call
093.1818.770 Tư vấn vé Nội địa
call
093.2121.770 Tư vấn vé Quốc tế
Account
Cart

China Airlines (CI)

Previous
Next

I - CHINA AIRLINES (CI)

4/5

China Airlines (CI) là hãng hàng không quốc gia của Đài Loan, có trụ sở chính tại Sân bay quốc tế Đào Viên, Đài Bắc. Hãng được thành lập vào năm 1959 và là một trong những hãng hàng không lâu đời nhất châu Á. China Airlines khai thác mạng lưới đường bay rộng khắp bao gồm hơn 160 điểm đến ở 20 quốc gia trên 5 châu lục.

Đội bay của China Airlines hiện đại và tiên tiến với hơn 200 máy bay, bao gồm Airbus A320, Airbus A330, Boeing 737, Boeing 777 và Boeing 787. Hãng là thành viên của Liên minh hàng không SkyTeam và được đánh giá 4 sao bởi Skytrax.

China Airlines cung cấp dịch vụ trên máy bay chất lượng cao với nhiều tiện nghi, bao gồm ghế ngồi thoải mái, hệ thống giải trí hiện đại, thức ăn ngon miệng và dịch vụ khách hàng chu đáo. Hãng cũng có chương trình khách hàng thường xuyên Dynasty Flyer hấp dẫn với nhiều ưu đãi dành cho hội viên.

Dưới đây là một số điểm nổi bật của China Airlines:

  • Mạng lưới đường bay rộng khắp: China Airlines khai thác mạng lưới đường bay rộng khắp bao gồm hơn 160 điểm đến ở 20 quốc gia trên 5 châu lục.
  • Đội bay hiện đại: China Airlines sở hữu đội bay hiện đại và tiên tiến với hơn 200 máy bay.
  • Dịch vụ trên máy bay chất lượng cao: China Airlines cung cấp dịch vụ trên máy bay chất lượng cao với nhiều tiện nghi.
  • Chương trình khách hàng thường xuyên hấp dẫn: China Airlines có chương trình khách hàng thường xuyên Dynasty Flyer hấp dẫn với nhiều ưu đãi dành cho hội viên.
  • An toàn bay: China Airlines có lịch sử an toàn bay tuyệt vời.

China Airlines là một hãng hàng không uy tín và đáng tin cậy, là lựa chọn phù hợp cho những hành khách muốn có một trải nghiệm bay thoải mái, tiện nghi và an toàn.

Bảng giá vé tham khảo từ Việt Nam

Điểm đến

Khởi hành từ TP.HCM

Khởi hành từ Hà Nội

1 chiều

Khứ hồi

1 chiều

Khứ hồi

Vé máy bay đi China Airlines đi châu Mỹ

Vé máy bay đi China Airlines đi Mỹ

Albuquerque (ABQ)

198

288

210

305

Anchorage (ANC)

185

275

197

292

Austin (AUS)

172

262

184

279

Baltimore (BWI)

183

273

195

290

Bellingham (BLI)

194

284

206

301

Boise (BOI)

205

295

217

312

Boston (BOS)

216

306

228

323

Charleston (CHS)

227

317

239

334

Charlotte (CLT)

238

328

250

345

Chicago (ORD)

185

275

197

292

Chicago (CHI)

197

287

209

304

Cleveland (CLE)

209

299

221

316

Colorado Springs (COS)

221

311

233

328

Dallas (DFW)

233

323

245

340

Dallas (DFW)

178

268

190

285

Denver (DEN)

190

280

202

297

Detroit (DTW)

202

292

214

309

Eugene (EUG)

214

304

226

321

Fairbanks (FAI)

226

316

238

333

Fort Myers (FMY)

238

328

250

345

Fort Lauderdale (FLL)

218

308

230

325

Guam (GUM)

207

297

219

314

Honolulu (HNL)

196

286

208

303

Houston (IAH)

185

275

197

292

Juneau (JNU)

198

288

210

305

Kahului (OGG)

211

301

223

318

Kalispell (FCA)

224

314

236

331

Kansas City (MCI)

237

327

249

344

Kapalua (JHM)

253

343

265

360

Ketchikan (KTN)

241

331

253

348

Kodiak (ADQ)

229

319

241

336

Kona (KOA)

217

307

229

324

Las Vegas (LAS)

205

295

217

312

Lewiston (LWS)

196

286

208

303

Lihue (LIH)

183

273

195

290

Little Rock (LIT)

170

260

182

277

Los Angeles (LAX)

157

247

169

264

Los Angeles (ONT)

169

259

181

276

Medford (MFR)

181

271

193

288

Miami (MIA)

193

283

205

300

Minneapolis (MSP)

205

295

217

312

Nashville (BNA)

217

307

229

324

New Orleans (MSY)

229

319

241

336

New York (JFK)

205

295

217

312

Newark (EWR)

216

306

228

323

Orlando (ORL)

208

298

220

315

Orlando (MCO)

197

287

209

304

Pasco (PSC)

186

276

198

293

Philadelphia (PHL)

175

265

187

282

Phoenix (PHX)

164

254

176

271

Pittsburgh (PIT)

177

267

189

284

Portland (PDX)

190

280

202

297

Pullman (PUW)

203

293

215

310

Raleigh Durham (RDU)

216

306

228

323

Redmond (RDM)

229

319

241

336

Reno (RNO)

242

332

254

349

Richmond (RIC)

239

329

251

346

Rochester (ROC)

227

317

239

334

Sacramento (SMF)

215

305

227

322

Salt Lake City (SLC)

203

293

215

310

San Antonio (SAT)

191

281

203

298

San Diego (SAN)

202

292

214

309

San Francisco (SFO)

213

303

225

320

Sarasota (SRQ)

224

314

236

331

Seattle (SEA)

235

325

247

342

Spokane (GEG)

246

336

258

353

St. Louis (STL)

240

330

252

347

Syracuse (SYR)

227

317

239

334

Tampa (TPA)

214

304

226

321

Tucson (TUS)

201

291

213

308

Walla Walla (ALW)

188

278

200

295

Washington (WAS)

175

265

187

282

Washington (IAD)

162

252

174

269

Wenatch (EAT)

173

263

185

280

West Palm (PBI)

184

274

196

291

Yamika (YKM)

184

274

196

291

Vé máy bay đi China Airlines đi Canada

Calgary (YYC)

165

245

178

263

Castlegar (YCG)

176

256

189

274

Charlottetown (YYG)

187

267

200

285

Cranbook (YXC)

198

278

211

296

Edmonton (YEG)

171

251

184

269

Fort McMurray (YMM)

183

263

196

281

Fort St.Jean (YXJ)

195

275

208

293

Grande Prairie (YQU)

207

287

220

305

Halifax (YHZ)

219

299

232

317

Kamloops (YKA)

231

311

244

329

Kelowna (YLW)

185

265

198

283

Moncton (YQM)

173

253

186

271

Montreal (YUL)

161

241

174

259

Nanaimo (YCD)

160

240

173

258

Ottawa (YOW)

149

229

162

247

Penticton (YYF)

162

242

175

260

Prince George (YXS)

175

255

188

273

Prince Rupert (YPR)

188

268

201

286

Regina (YQR)

201

281

214

299

Sandspit (YZP)

214

294

227

312

Saskatoon (YXE)

227

307

240

325

Smither (YYD)

203

283

216

301

St Johns (YYT)

192

272

205

290

St John (YSJ)

181

261

194

279

Terrace (YXT)

170

250

183

268

Toronto (YYZ)

159

239

172

257

Vancouver (YVR)

172

252

185

270

Victoria (YYJ)

185

265

198

283

Whitehorse (YXY)

198

278

211

296

Winnipeg (YWG)

211

291

224

309

Vé máy bay đi China Airlines đi Trung và Nam Mỹ

Vé máy bay đi China Airlines đi Mexico

Aguascalientes (AGU)

331

411

343

428

Culiacan (CUL)

320

400

332

417

Guadalajara (GDL)

309

389

321

406

Hermosillo (HMO)

298

378

310

395

Leon/Guanajuato (BJX)

287

367

299

384

Merida (MID)

276

356

288

373

Mexico City (MEX)

265

345

277

362

Monterrey (MTY)

280

360

292

377

Vé máy bay đi China Airlines đi Chile

Antofagasta (ANF)

243

333

255

350

Concepcion (CCP)

230

320

242

337

Iquique (IQQ)

217

307

229

324

Puerto Montt (PMC)

204

294

216

311

Santiago (SCL)

191

281

203

298

Vé máy bay đi China Airlines đi Peru

Arequipa (AQP)

172

252

183

268

Ayacucho (AYP)

159

239

170

255

Cusco (CUZ)

170

250

181

266

Iquitos (IQT)

181

261

192

277

Trujillo (TRU)

192

272

203

288

Vé máy bay đi China Airlines đi Aruba

Aruba (AUA)

185

275

195

290

Vé máy bay đi China Airlines đi Paraguay

Asuncion (ASU)

195

275

205

290

Vé máy bay đi China Airlines đi Colombia

Barranquilla (BAQ)

185

270

198

288

Bogota (BOG)

172

257

185

275

Bucaramanga (BGA)

183

268

196

286

Cali (CLO)

194

279

207

297

Cartagena (CTG)

205

290

218

308

Cucuta (CUC)

216

301

229

319

Medellin (MDE)

227

312

240

330

Pereira (PEI)

238

323

251

341

Vé máy bay đi China Airlines đi Brazil

Belem (BEL)

197

277

210

295

Belo Horizonte (CNF)

185

265

198

283

Brasilia (BSB)

173

253

186

271

Fortaleza (FOR)

184

264

197

282

Iguassu Falls (IGU)

195

275

208

293

Manaus (MAO)

206

286

219

304

Natal (NAT)

217

297

230

315

Porto Alegre (POA)

228

308

241

326

Recife (REC)

239

319

252

337

Rio de Janeiro (GIG)

250

330

263

348

Salvador (SSA)

261

341

274

359

Sao Paulo (GRU)

272

352

285

370

Vé máy bay đi China Airlines đi Belize

Belize City (BZE)

187

277

202

297

Vé máy bay đi China Airlines đi Venezuela

Caracas (CCS)

163

253

176

271

Cuenca (CUE)

175

265

188

283

Maracaibo (MAR)

187

277

200

295

Valencia (VLN)

199

289

212

307

Vé máy bay đi China Airlines đi Hà Lan

Curacao (CUR)

215

305

227

322

Saint Maarten (SXM)

228

318

240

335

Vé máy bay đi China Airlines đi Grenada

Grenada (GND)

185

275

195

290

Vé máy bay đi China Airlines đi Guatemal

Guatemala (GUA)

193

283

205

295

Vé máy bay đi China Airlines đi Ecuador

Guayaquil (GYE)

205

295

218

313

Quito (UIO)

217

307

230

325

Vé máy bay đi China Airlines đi Bolivia

La Paz (LPB)

195

280

207

297

Santa Cruz (SRZ)

208

293

220

310

Santa Cruz (VVI)

221

306

233

323

Vé máy bay đi China Airlines đi Costa Rica

Liberia (LIR)

215

295

227

312

San Jose (SJO)

228

308

240

325

Vé máy bay đi China Airlines đi Nicaragua

Managua (MGA)

207

287

220

305

Vé máy bay đi China Airlines đi Uruguay

Montevideo (MVD)

205

285

218

303

Vé máy bay đi China Airlines đi Bahamas

Nassau (NAS)

213

298

225

315

Vé máy bay đi China Airlines đi Panama

Panama City (PTY)

225

310

232

317

Vé máy bay đi China Airlines đi Haiti

Port-au-Prince (PAP)

235

320

247

337

Vé máy bay đi China Airlines đi Trinidad and Tobago

Port-of-Spain (POS)

227

312

240

325

Vé máy bay đi China Airlines đi Cộng hòa Dominica

Puerto Plata (POP)

209

294

222

312

Punta Cana (PUJ)

197

282

210

300

Santa Domingo (SDQ)

185

270

198

288

Santiago (STI)

199

284

212

302

Vé máy bay China Airlines đi Saint Kitts and Nevis

St. Kitts (SKB)

213

293

225

310

Vé máy bay China Airlines đi Puerto Rico

San Juan (SJU)

221

306

235

325

Vé máy bay China Airlines đi Honduras

San Pedro Sula (SAP)

185

270

197

287

Tegucigalpa (TGU)

198

283

210

300

Vé máy bay China Airlines đi El Salvador

San Salvador (SAL)

215

305

225

315

Vé máy bay China Airlines đi châu Âu

Vé máy bay China Airlines đi Vương Quốc Anh

Aberdeen (ABZ)

195

280

207

292

Birmingham (BHX)

181

266

193

278

Bristol (BRS)

193

278

205

290

Cardiff (CWL)

205

290

217

302

Edinburgh (EDI)

217

302

229

314

Glasgow (GLA)

229

314

241

326

Humberside (HUY)

241

326

253

338

Leeds (LBA)

199

284

211

296

London (LCY)

187

272

199

284

London (LGW)

175

260

187

272

London (LHR)

163

248

175

260

Manchester (MAN)

176

261

188

273

Newcastle Upon Tyne (NCL)

189

274

201

286

Norwich (NWI)

202

287

214

299

Teesside (MME)

215

300

227

312

Vé máy bay China Airlines đi Hà Lan

Amsterdam (AMS)

185

275

195

285

Vé máy bay China Airlines đi Tây Ban Nha

Barcelona (BCN)

175

260

188

273

Madrid (MAD)

187

272

200

285

Vé máy bay China Airlines đi Italy

Bari (BRI)

193

278

205

290

Bologna (BLQ)

182

267

194

279

Cagliari (CAG)

171

256

183

268

Catania (CTA)

160

245

172

257

Florence (FLR)

149

234

161

246

Genoa (GOA)

162

247

174

259

Lamezia Terme (SUF)

175

260

187

272

Milan (MIL)

188

273

200

285

Milan (LIN)

201

286

213

298

Milan (MXP)

164

249

176

261

Naples (NAP)

175

260

187

272

Palermo (PMO)

186

271

198

283

Pisa (PSA)

197

282

209

294

Rome (FCO)

153

238

165

250

Turin(TRN)

165

250

177

262

Venice (VCE)

177

262

189

274

Verona (VRN)

189

274

201

286

Vé máy bay China Airlines đi Thụy Sĩ

Basel (BSL)

183

278

195

290

Geneva (GVA)

195

290

207

302

Zurich (ZRH)

207

302

219

314

Vé máy bay China Airlines đi Đức

Berlin (TXL)

165

250

178

263

Bremen (BRE)

177

262

190

275

Cologne (CGN)

189

274

202

287

Dresden (DRS)

201

286

214

299

Dusseldorf (DUS)

213

298

226

311

Frankfurt (FRA)

225

310

238

323

Friedrichshafen (FDH)

237

322

250

335

Railway Germany (QYG)

249

334

262

347

Hamburg (HAM)

171

256

184

269

Hannover (HAJ)

184

269

197

282

Leipzig (LEJ)

197

282

210

295

Muenster (FMO)

210

295

223

308

Munich (MUC)

223

308

236

321

Nuremberg (NUE)

236

321

249

334

Paderborn (PAD)

249

334

262

347

Stuttgart (STR)

262

347

275

360

Vé máy bay China Airlines đi Pháp

Bordeaux (BOD)

217

302

230

315

Clermont-Ferrand (CFE)

204

289

217

302

Lyon (LYS)

191

276

204

289

Marseille (MRS)

205

290

218

303

Nantes (NTE)

219

304

232

317

Nice (NCE)

233

318

246

331

Paris (CDG)

183

268

196

281

Strasbourg (SXB)

195

280

208

293

Toulouse (TLS)

207

292

220

305

Vé máy bay China Airlines đi Bỉ

Brussels (BRU)

185

275

198

288

Vé máy bay China Airlines đi Romania

Bucharest (BUH)

179

274

195

290

Vé máy bay China Airlines đi Hungary

Budapest (BUD)

167

252

180

265

Vé máy bay China Airlines đi Đan Mạch

Copenhagen (CPH)

183

268

195

280

Vé máy bay China Airlines đi Ba Lan

Copernicus (WRO)

223

308

235

325

Gdansk (GDN)

211

296

223

313

Katowice (KTW)

199

284

211

301

Krakow (KRK)

187

272

199

289

Poznan (POZ)

175

260

187

277

Warsaw (WAW)

163

248

175

265

Vé máy bay China Airlines đi Ireland

Cork (ORK)

199

284

211

296

Dublin (DUB)

185

270

197

282

Shannon (SNN)

198

283

210

295

Vé máy bay China Airlines đi Croatia

Dubrovnik (DBV)

173

258

185

270

Split (SPU)

187

272

199

284

Zagreb (ZAG)

201

286

213

298

Vé máy bay China Airlines đi Áo

Graz (GRZ)

175

260

188

273

Innsbruck (INN)

187

272

200

285

Klagenfurt (KLU)

199

284

212

297

Linz (LNZ)

211

296

224

309

Salzburg (SZG)

223

308

236

321

Vienna (VIE)

235

320

248

333

Vé máy bay China Airlines đi Phần Lan

Helsinki (HEL)

185

270

198

288

Vé máy bay China Airlines đi Bồ Đào Nha

Lisbon (LIS)

187

272

202

287

Vé máy bay China Airlines đi Slovenia

Ljubljana (LJU)

175

260

185

275

Vé máy bay China Airlines đi Luxembourg

Luxembourg (LUX)

185

270

195

285

Vé máy bay China Airlines đi Nga

Moscow (MOW)

193

278

206

291

Pulkovo (LED)

207

292

220

305

Vé máy bay China Airlines đi Cộng Hòa Séc

Prague (PRG)

205

290

215

300

Vé máy bay China Airlines đi Latvia

Riga (RIX)

185

270

195

285

Vé máy bay China Airlines đi Estonia

Tallinn (TLL)

187

272

200

285

Vé máy bay China Airlines đi Lithuania

Vilnius (VNO)

195

280

207

297

Vé máy bay China Airlines đi châu Á

Vé máy bay China Airlines đi Trung Quốc/China

Beijing/Bắc Kinh(PEK)

173

258

185

275

Changchun/Trường Xuân (CGQ)

180

265

192

282

Changsha/Trường Sa (CSX)

187

272

199

289

Chengdu/Thành Đô (CTU)

194

279

206

296

Chongqing/Trùng Khánh (CKG)

201

286

213

303

Fuzhou/Phúc Châu (FOC)

208

293

220

310

Guangzhou/Quảng Châu (CAN)

215

300

227

317

Haikou/Hải Khẩu (HAK)

222

307

234

324

Hangzhou/Hàng Châu (HGH)

229

314

241

331

Hefei/Hợp Phì (HFE)

243

328

255

345

Lijiang/Lệ Giang (LJG)

236

321

248

338

Nanchang/Nam Xương (KHN)

229

314

241

331

Nanjing/Nam Kinh (NKG)

222

307

234

324

Ningbo/Ninh Ba (NGB)

215

300

227

317

Qingdao/Thanh Đảo (TAO)

208

293

220

310

Sanya/Tam Á (SYX)

201

286

213

303

Shanghai/Thượng Hải (PVG)

194

279

206

296

Shanghai/Thượng Hải (SHA)

187

272

199

289

Shenyang/Thẩm Dương (SHE)

196

281

208

298

Shenzhen/Thẩm Quyến (SZX)

205

290

217

307

Weihai/Uy Hải (WEH)

214

299

226

316

Wenzhou/Ôn Châu (WNZ)

223

308

235

325

Wuxi/Vô Tích (WUX)

232

317

244

334

Xiamen/Hạ Môn (XMN)

241

326

253

343

Xian/Tây An (XIY)

250

335

262

352

Xuzhou/Từ Châu (XUZ)

259

344

271

361

Yancheng/Diêm Thành (YNZ)

268

353

280

370

Yangzhou/Dương Châu (YTY)

277

362

289

379

Zhengzhou/Trịnh Châu (CGO)

286

371

298

388

Vé máy bay China Airlines đi Hong Kong

Hong Kong (HKG)

195

285

205

295

Vé máy bay China Airlines đi Nhật Bản

Amami (ASJ)

198

293

210

295

Sapporo (CTS)

191

286

203

288

Fukuoka (FUK)

200

295

212

297

Hanamaki (HNA)

209

304

221

306

Hiroshima (HIJ)

218

313

230

315

Ishigaki (ISG)

227

322

239

324

Kagoshima (KOJ)

236

331

248

333

Kumamoto (KMJ)

245

340

257

342

Miyazaki (KMI)

254

349

266

351

Nagoya (NGO)

221

316

233

318

Niigata (KIJ)

212

307

224

309

Oita (OIT)

203

298

215

300

Okinawa (OKA)

194

289

206

291

Osaka (KIX)

185

280

197

282

Shizuoka (FSZ)

192

287

204

289

Takamatsu (TAK)

199

294

211

296

Tokuno Shima (TKN)

206

301

218

303

Tokyo (HND)

173

268

185

270

Tokyo (NRT)

180

275

192

277

Tokyo (TYO)

187

282

199

284

Toyama (TOY)

194

289

206

291

Vé máy bay China Airlines đi Hàn Quốc

Pusan (PUS)

195

280

207

292

Seoul (GMP)

184

269

196

281

Seoul (ICN)

173

258

185

270

Vé máy bay China Airlines đi Indonesia

Adi Sumarmo (SOC)

211

296

223

308

Balikpapan (BPN)

202

287

214

299

Bandar Lampung (TKG)

193

278

205

290

Denpasar Bali (DPS)

184

269

196

281

Jakarta (CGK)

175

260

187

272

Makassar (UPG)

186

271

198

283

Medan (KNO)

197

282

209

294

Palembang (PLM)

208

293

220

305

Pekanbaru (PKU)

219

304

231

316

Pontianak (PNK)

230

315

242

327

Semarang (SRG)

241

326

253

338

Surabaya (SUB)

183

268

195

280

Yogyakarta (JOG)

195

280

207

292

Vé máy bay China Airlines đi Thái Lan

Bangkok (BKK)

173

258

186

271

Chiang Mai (CNX)

185

270

198

283

Chiang Rai (CEI)

197

282

210

295

Krabi (KBV)

209

294

222

307

Phuket (HKT)

221

306

234

319

Samui (USM)

233

318

246

331

Trat (TDX)

245

330

258

343

Vé máy bay China Airlines đi Ấn Độ

Delhi (DEL)

175

260

188

278

Vé máy bay China Airlines đi Malaysia

Johor Bahru (JHB)

209

294

222

307

Kota Kinabalu (BKI)

197

282

210

295

Kuala Lumpur (KUL)

185

270

198

283

Penang (PEN)

198

283

211

296

Vé máy bay China Airlines đi Philippines

Kalibo (KLO)

135

220

149

234

Manila (MNL)

146

231

160

245

Vé máy bay China Airlines đi Campuchia

Phnom Penh (PNH)

145

230

155

245

Vé máy bay China Airlines đi Brunei

Bandar Seri Begawan (BWN)

127

212

140

225

Vé máy bay China Airlines đi Singapore

Singapore (SIN)

135

220

148

233

Vé máy bay China Airlines đi Myanmar

Yangon (RGN)

123

208

135

220

Vé máy bay China Airlines đi Đài Loan

Hualien (HUN)

187

272

199

284

Kaohsiung (KHH)

175

260

187

272

Kinmen (KNH)

163

248

175

260

Penghu (MZG)

151

236

163

248

Taichung (RMQ)

139

224

151

236

Tainan (TNN)

127

212

139

224

Taipei (TPE)

115

200

127

212

Taipei (TSA)

128

213

140

225

Taitung (TTT)

141

226

153

238

Vé máy bay China Airlines đi Úc

Adelaide (ADL)

178

263

190

275

Brisbane (BNE)

165

250

177

262

Cairns (CNS)

177

262

189

274

Canberra (CBR)

221

306

233

318

Darwin (DRW)

209

294

221

306

Gold Coast (OOL)

197

282

209

294

Hobart (HBA)

185

270

197

282

Melbourne (MEL)

173

258

185

270

Perth (PER)

175

260

187

272

Sydney (SYD)

163

248

175

260

Vé máy bay China Airlines đi New Zealand

Auckland (AKL)

135

220

147

232

Christchurch (CHC)

148

233

160

245

Vé máy bay China Airlines đi Palau

Koror (ROR)

157

242

170

255

II - ĐỘI BAY CHINA AIRLINES (CI)

Với khẩu hiệu “Hành trình với nụ cười quan tâm”. Tuy trụ sở chính và trung tâm hoạt động chính của hãng ở sân bay quốc tế Đào Viên ở Đài Loan, China Airlines cũng bay từ sân bay quốc tế Cao Hùng. Với hơn 12,000 nhân viên, China Airlines vận hành hơn 1,400 chuyến bay mỗi tuần. Là thành viên của liên minh SkyTeam, China Airlines còn có hai hãng hàng không chi nhánh là Mandarin Airlines và Tigerair Taiwan.

China Airlines cũng đang có kế hoạch tiếp nhận thêm một số loại máy bay mới trong những năm tới, bao gồm Airbus A321XLR và Airbus A350F.

Đội bay của China Airlines được đánh giá cao về độ an toàn và tin cậy. Hãng đã được trao tặng Chứng nhận An toàn Hàng không IOSA (IOSA) của Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA).

Đội bay CHINA AIRLINES (CI)

Đội bay của China Airlines hiện có hơn 85 máy bay bao gồm máy bay chở khách và máy bay chở hàng. Dưới đây là một số loại máy bay chính trong đội bay của China Airlines:

Airbus A330-300: Airbus A330-300 là máy bay thân rộng được sử dụng cho các đường bay tầm trung và tầm xa. China Airlines hiện có 22 chiếc A330-300 trong đội bay của mình.

Airbus A350-900: Airbus A350-900 là máy bay thân rộng thế hệ mới được sử dụng cho các đường bay tầm xa. China Airlines hiện có 16 chiếc A350-900 trong đội bay của mình.

Boeing 777-300ER: Boeing 777-300ER là máy bay thân rộng được sử dụng cho các đường bay tầm xa. China Airlines hiện có 31 chiếc B777-300ER trong đội bay của mình.

Boeing 737-800: Boeing 737-800 là máy bay thân hẹp được sử dụng cho các đường bay ngắn và trung bình. China Airlines hiện có 19 chiếc B737-800 trong đội bay của mình.

Airbus A321neo: Airbus A321neo là máy bay thân hẹp thế hệ mới được sử dụng cho các đường bay ngắn và trung bình. China Airlines hiện có 25 chiếc A321neo trong đội bay của mình.

Mạng bay rộng khắp

Mạng bay của China Airlines có thể được chia thành 7 khu vực chính:

Đông Bắc Á: Bắc Kinh, Thượng Hải, Seoul, Tokyo, Osaka, Nagoya, Fukuoka, Sapporo, Guam, Saipan

Đông Nam Á: Bangkok, Kuala Lumpur, Singapore, Jakarta, Manila, Yangon, Phnom Penh, Siem Reap, Cebu, Davao, Ho Chi Minh City, Hanoi, Đà Nẵng

Nam Á: Karachi, Delhi, Mumbai

Châu Âu: Amsterdam, Frankfurt, London, Paris, Vienna, Rome, Barcelona

Bắc Mỹ: Los Angeles, San Francisco, New York, Vancouver, Seattle, Honolulu

Úc: Sydney, Melbourne, Brisbane, Perth, Adelaide

Châu Phi: Johannesburg

 

III - CÁC HẠNG GHẾ CHINA AIRLINES (CI)

Tại China Airlines hành khách có thể dễ dàng lựa chọn những hạng ghế từ bình dân đến cao cấp với những chất lượng dịch vụ tốt nhất như: Ghế hạng nhất, Ghế hạng thương gia, Ghế hạng phổ thông. Tùy vào mỗi hạng ghế khác nhau sẽ luôn có những điều kiện và tiện ích riêng biệt dành riêng cho mỗi hành khách, cụ thể.

1. Ghế hạng phổ thông

Hành khách tham gia chuyến bay trên hạng ghế phổ thông China Airlines sẽ hoàn toàn an tâm về chất lượng và dịch vụ. Hãng cung cấp đến hành khách những chiếc ghế mềm, khoảng cách giữa các ghế khá rộng, đủ để hành khách có thể đi lại, duỗi chân thoải mái. Bên cạnh đó còn có hệ thống âm thanh sống động, các hình thức giải trí như game, báo chí, video, bữa ăn đa dạng,… cực thích. Hạng ghế này được sử dụng trên các loại máy bay như Boeing 747, Airbus A330, Airbus 340 và các loại máy bay khác. Giá thành hạng ghế này khá rẻ, vì thế mà cũng rất đông hành khách đã lựa chọn hạng ghế phổ thông cho chuyến bay của mình.

Suất ăn trên chuyến bay

Suất ăn trên các chuyến bay hạng ghế phổ thông của China Airlines rất đảm bảo chất lượng, được chế biến bởi các đầu bếp siêu hạng với đa dạng các món ăn theo phong cách Trung Hoa, Á – Âu,… Ngoài ra, hãng còn cung cấp đến quý hành khách những thức uống nóng lạnh, cà phê và tráng miệng bằng các loại trái cây. Nếu hành khách có nhu cầu ăn kiêng hoặc ăn theo tôn giáo thì có thể vui lòng thông báo và đặt trước với hãng ít nhất 48 tiếng trước giờ khởi hành.

2. Hạng ghế phổ thông đặc biệt

Hạng ghế phổ thông cao cấp China Airlines được trang bị khá đầy đủ tiện nghi hiện đại và cao cấp, hành khách tham gia các chuyến bay trên hạng ghế này sẽ được trải nghiệm rất nhiều dịch vụ tiện ích vô cùng hấp dẫn: hệ thống tivi HD màn hình phẳng 12 inch, chỗ để chân rộng rãi 39 inch, bàn ăn tiện dụng và đa chức năng có thể kết hợp để làm việc, bộ dụng cụ vệ sinh cá nhân, hệ thống đèn led cung cấp ánh sáng vừa đủ để mang lại cho hành khách cảm giác ấm cúng và thư giãn… hành khách có thể vừa nghỉ ngơi vừa đọc báo, xem phim, nghe nhạc và ăn những thức ăn nhẹ,… Nếu hành khách có nhu cầu sử dụng máy tính hoặc sạc pin điện thoại thì cũng có sẵn ổ cắm điện và cổng USB ngay bên cạnh.

Suất ăn trên chuyến bay

Đối với hạng ghế phổ thông đặc biệt thì ẩm thực là một trong những khâu được hãng đặc biệt chú trọng. Hành khách sẽ được trải nghiệm đa dạng các món ăn độc đáo của người Trung Hoa, các món Âu Á,… Ngoài ra, hãng còn cung cấp đến quý hành khách những loại rượu vang, thực uống nóng lạnh theo yêu cầu. Hành khách có thể đặt trước các món ăn chay, món ăn theo tôn giáo, bữa ăn cho trẻ sơ sinh/ trẻ em,… Tuy nhiên cũng giống như hạng phổ thông thì đối với các yêu cầu này hành khách cũng cần thông báo trước với văn phòng hãng China Airlines ít nhất 24 tiếng trước giờ khởi hành.

3. Ghế hạng thương gia

Đây là hạng ghế được áp dụng cho tất cả các chuyến bay của hãng China Airlines. Sử dụng hạng ghế này hành khách sẽ được trải nghiệm cảm giác cực thoải mái trên những chiếc ghế siêu mềm, có độ ngả cao 180 độ, hành khách có thể tự động điều chỉnh độ ngả của ghế theo mong muốn của mình, không gian khá rộng và riêng tư với bàn làm việc rộng rãi, hệ thống ánh sáng vừa đủ, không gian ấm cúng và thoải mái như ở nhà… Trong suốt hành trình bay thì hành khách sẽ được thư giãn trên các phương tiện giải trí như tivi màn hình phẳng với đa dạng các kênh và bộ phim hấp dẫn dành cho mọi đối tượng, trải nghiệm game, đọc báo hoặc tạp chí,… Ngoài ra, nếu hành khách có nhu cầu sử dụng laptop hoặc sạc bin điện thoại, máy tính bảng thì hãng luôn có ổ cắm điện và cổng kết nối USB luôn sẵn sàng ở tất cả các ghế ngồi.

Suất ăn trên chuyến bay

So với hai hạng ghế trên thì hạng ghế thương gia có đa dạng các loại đồ ăn để hành khách có thể lựa chọn. Món ăn được yêu thích nhất trên mỗi chuyến bay đó chính là mỳ Ta-a. Ngoài ra còn có các món ăn độc đáo của Trung Quốc, các món ăn nhẹ, ăn vặt, đồ uống đa dạng như cà phê, trà, rượu,…Hành khách có thể lựa chọn các món ăn theo sở thích của mình bằng cách đặt trước với văn phòng China Airlines để được trải nghiệm đa dạng các món ăn khác nhau trên chuyến bay của mình.

HÀNH LÝ CHINA AIRLINES (CI)

Quy định hành lý của hãng hàng không CHINA AIRLINES (CI) được áp dụng cho tất cả các chuyến bay quốc tế và nội địa. Hành khách cần lưu ý các quy định này để đảm bảo hành lý của mình được chấp nhận vận chuyển.

Chặng bayHạng ghếHành lý xách tayHành lý ký gửi

Mọi chặng

Hạng phổ thông

Tối đa 7 kg (Kích thước: 23 X 36 X 56 cm)

Tối đa 30 kg

Hạng phổ thông đặc biệt

Tối đa 35 kg

Hạng thương gia

Tối đa 40 kg

Mọi chuyến bay đến America

Hạng phổ thông

2 kiện (tối đa 23 kg/kiện) (Kích thước: tối đa 115 cm)

Hạng phổ thông đặc biệt

2 kiện (tối đa 28 kg/kiện) (Kích thước: tối đa 115 cm)

Hạng thương gia

2 kiện (tối đa 32 kg/kiện) (Kích thước: tối đa 115 cm)

CHÍNH SÁCH HÀNH KHÁCH CHINA AIRLINES (CI)

IV - QUY ĐỊNH VẬT NUÔI CHINA AIRLINES (CI)

China Airlines cho phép vận chuyển thú cưng trên một số chuyến bay theo quy định cụ thể. Dưới đây là tóm tắt các quy định chính:

Loại thú cưng được phép vận chuyển:

  • Chó và mèo nhà (tối đa 2 con/lồng)
  • Một số loài chim cảnh nhỏ (theo danh sách cho phép của China Airlines)
  • Các loài động vật khác (cần được phê duyệt trước)

Điều kiện thú cưng được phép vận chuyển:

  • Thú cưng phải có đầy đủ giấy tờ tiêm phòng và giấy phép nhập cảnh (nếu có).
  • Thú cưng phải khỏe mạnh và không bị bệnh truyền nhiễm.
  • Thú cưng phải được nhốt trong lồng vận chuyển phù hợp với kích thước và trọng lượng.
  • Lồng vận chuyển phải có đủ không gian để thú cưng có thể đứng, nằm và quay người.
  • Lồng vận chuyển phải được đảm bảo an toàn và không có nguy cơ gây hại cho thú cưng hoặc người khác.

Phí vận chuyển thú cưng:

  • Phí vận chuyển thú cưng phụ thuộc vào loại thú cưng, kích thước, trọng lượng, điểm khởi hành và điểm đến.
  • Bạn có thể tham khảo bảng giá vận chuyển thú cưng trên website của China Airlines hoặc liên hệ với đại lý bán vé máy bay của China Airlines.

Quy trình vận chuyển thú cưng:

  • Bạn cần đặt chỗ trước cho thú cưng của mình ít nhất 7 ngày trước khi khởi hành.
  • Bạn cần mang theo đầy đủ giấy tờ cho thú cưng của mình khi đến sân bay.
  • Thú cưng của bạn sẽ được kiểm tra bởi nhân viên thú y của sân bay trước khi lên máy bay.
  • Thú cưng của bạn sẽ được vận chuyển trong kho hàng máy bay.

Lưu ý:

China Airlines có quyền từ chối vận chuyển thú cưng nếu không đáp ứng các quy định.

Bạn nên liên hệ với China Airlines để biết thêm thông tin chi tiết về quy định vận chuyển thú cưng.

V - QUY ĐỊNH HOÀN ĐỔI VÉ MÁY BAY CHINA AIRLINES (CI)

Tùy vào từng hạng vé mà China Airlines quy định hoàn đổi khác nhau. Tuy nhiên, nếu bạn đặt mua vé máy bay khuyến mãi thì không được phép hoàn. Vì vậy, cần đọc kĩ điều khoản trước khi mua vé.

Phí hoàn vé máy bay của China Airlines như thế nào?

Phí hoàn vé máy bay được thanh toán theo hình thức như khi bạn thanh toán vé cho hãng. Số tiền đã thanh toán vé sẽ được chuyển lại tài khoản cho bạn trong vòng 1 tuần. Phí hoàn vé sẽ được tính tùy theo mỗi hạng ghế, mức phí được quy định như sau:

Hạng ghếQuy định
Vé đã mua trong các chương trình khuyến mãi lớnKhông được sử dụng quy định hoàn vé
Economy/BusinessViệc hoàn vé sẽ được tiến hành và chi phí được tính theo quy định chung nếu bạn chứng minh được nguyên nhân hủy chuyến.

Phí đổi vé China Airlines sẽ dao động trong khoảng 50 USD – 100 USD. Mức phí này phụ thuộc phần lớn vào mục đích đổi vé của bạn (đổi hành trình, đổi ngày bay, v.v.) và hạng ghế tương ứng.

Điều kiện véHạng ghế Cao Cấp (Premium Economy)Hạng ghế Thương Gia (Business Class)Hạng ghế Phổ Thông (Economy Class)
Đổi ngày giờ bay$75 – $100$75 – $100$75 – $100
Đổi tên vé (nếu thông tin bị sai)từ $50từ $50từ $50
Đổi hành trình bay$75 – $300$75 – $300$75 – $300
Nâng hạng véMất phíMất phíMất phí
Hủy vétừ $100từ $100từ $100

Công thức tính được quy định bằng phí cố định cộng với chênh lệch. Từ đây, bạn có thể hiểu hơn về phí đổi vé của hãng để đưa ra quyết định sáng suốt nhất.

PHÍ ĐỔI VÉ = PHÍ CỐ ĐỊNH + CHÊNH LỆCH (nếu có)

Giả sử bạn đang sở hữu vé có giá cao hơn hoặc bằng giá vé mới. Lúc này, việc thay đổi sẽ không mất phí chênh lệch. Nếu vé đã mua của bạn có giá trị thấp hơn thì bạn sẽ phải trả một số tiền cho mức chênh lệch đó. Mức phí này sẽ tùy thuộc vào hạng ghế ngồi của chuyến bay. Nếu bạn bắt buộc phải hoàn đổi vé vì lý do bất khả kháng đến từ hãng hàng không. Bạn sẽ không phải mất phí đổi và phí dịch vụ khi làm việc tại Văn phòng China Airlines Việt Nam.

VI - ĐẶT MUA VÉ MÁY BAY CHINA AIRLINES (CI) TẠI VIỆT NAM

Ngôi Sao Bay là một phòng vé máy bay uy tín có giấy phép kinh doanh hợp lệ, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Phòng vé chuyên cung cấp các dịch vụ đặt vé máy bay đi trong nước và quốc tế. Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực hàng không. Nhân viên của phòng vé sẽ tư vấn cho bạn một cách tận tình và chu đáo, giúp bạn lựa chọn được chuyến bay phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Ngôi Sao Bay luôn cập nhật thông tin về giá vé máy bay mới nhất của các hãng hàng không, giúp bạn săn được vé máy bay giá rẻ. Ngoài ra, phòng vé còn thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho chuyến đi của mình.

Ngôi Sao Bay cam kết cung cấp dịch vụ đặt vé máy bay uy tín, chất lượng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng. Khi đặt vé máy bay tại Ngôi Sao Bay bạn sẽ được:

  • Đảm bảo giá vé tốt nhất
  • Được tư vấn tận tình, chu đáo
  • Được hỗ trợ đổi vé, hoàn vé, nâng hạng vé
  • Được hỗ trợ thủ tục check-in, làm thủ tục nhập cảnh

Nếu bạn đang có nhu cầu đặt vé máy bay hoặc hoàn đổi vé máy bay CHINA AIRLINES (CI), hãy liên hệ với Phòng vé Ngôi Sao Bay Tổng đài CHINA AIRLINES (CI) 0909.39.40.99 093.1818.770 093.2121.770 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Với mong muốn được phục vụ khách hàng ngày càng chu đáo hơn, Phòng vé Ngôi Sao Bay cùng đồng hành với quý vị trên mọi chặng bay, luôn sẵn sàng tiếp nhận và biết ơn mọi sự góp ý của Quý khách hàng.


To top